Die for là gì
Phrasal verb với Die – kiến thức tiếng Anh thông dụng, có tần suất xuất hiện thường xuyên trong các đề thi tiếng Anh như IELTS, THPT Quốc gia hay TOEIC. Vậy nên để làm chủ được điểm số bài thi chắc chắn bạn phải nắm vững được các cụm động từ với Die dưới đây. Tham khảo ngay bài viết để học luyện thi hiệu quả tại nhà bạn nhé!

I. Một số Phrasal Verb với Die thường gặp trong tiếng Anh
1. Die away
Chúng ta hãy cùng vietvuevent.vn tìm hiểu Phrasal Verb với Die đầu tiên – Die Away.
Bạn đang xem: Die for là gì
Die away có nghĩa là trở nên yên tĩnh hơn hoặc không nghe được (âm thanh). Ví dụ:

2. Die back
Phrasal Verb với Die tiếp theo mà chúng ta sẽ cùng tìm hiểu đó là Die back. Die back có nghĩa là khi các bộ phận của cây trên mặt đất chết, nhưng rễ vẫn sống. Ví dụ:
The leaves on the tree die back when winter comesThe frost causes the bracken to die back and thereby opens up the flower to let in more light
3. Die down
Tiếp theo chúng ta hãy cùng tìm hiểu Phrasal Verb với Die – Die down. Die down có nghĩa là giảm đi hoặc trở nên yên tĩnh hơn. Ví dụ:
We waited for the chaos to die down.Anna waited for the applause to die down before continuing.
4. Die for
Một trong những Phrasal Verb với Die mà chúng ta cũng thường hay gặp đó là Die for. Vậy Die for có nghĩa là gì? Die for có nghĩa là Muốn một thứ gì đó rất là nhiều. Ví dụ:
He dies for that job.We die for passing that entrance exam more than anyone.
Tham khảo thêm bài viết:
5. Die off
Phrasal Verb với Die off có nghĩa là trở nên bị tuyệt chủng.
Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Kích Hoạt Thẻ Payoneer Mới Nhất, Cách Kích Hoạt Thẻ Payoneer
Ta có thể lấy ví dụ sau đây:

6. Die on
Phrasal Verb với Die on có nghĩa là chết hoặc ngừng hoạt động vào một thời điểm quan trọng. Ta có thể lấy ví dụ sau đây:
He collapsed, they turned him out of the house, and literally left him to die on the pavement outsideAdam hopes the service will eventually become bilingual, because many workers who die on the job are Canadian
7. Die out
Cuối cùng chúng ta hãy cùng tìm hiểu Phrasal Verb với Die out. Die out có nghĩa là Tuyệt chủng hoặc biến mất. Ta có thể lấy ví dụ sau đây:
I saw him arrive on the scene, I saw the fire die out.If animal populations are too tiny, then they simply die out.Xem thêm: ' Noon Là Gì ?, Từ Điển Tiếng Anh Từ Điển Tiếng Anh

II. Bài tập Phrasal Verb với Die thông dụng
Điền các Phrasal verb với Die và chia dạng đúng dạng của từ phù hợp vào chỗ trống: He was the fifth climber to _____ these mountains over the past two days.The species is ________.It is better to ______ your feet than to live on your knees.Her laughter_________ when she saw how angry he was.The reindeer herds are slowly ________.Banana plants will _______ in a freeze but usually return in the spring from the rootstocks.The noise of the car _______ in the distance.Soldiers who_______ their country have made the supreme sacrifice.The leaves ________ in winter.She has a figure to _______________.Answer Key: die ondying offdie ondied awaydying offdie back died awaydie fordie back die for |
Trên đây, vietvuevent.vn đã chia sẻ đến bạn những cụm từ Phrasal Verb với Die thông dụng nhất trong các bài kiểm tra tiếng Anh. Hãy sử dụng những kiến thức về Phrasal Verb với Die trên đây thật hiệu quả và khoa học để đạt được số điểm thật cao nhất nhé!