SIÊU THỊ TIẾNG ANH LÀ GÌ
Từ vựng tiếng Anh về siêu thị là các loại từ tiếng Anh thông dụng và bạn đọc cần nắm chắc, nhớ kỹ khi muốn đi mua sắm tại siêu thị, trung tâm thương mại ở nước ngoài. Đây là trường từ vựng gần gũi với cuộc sống hàng ngày của chúng ta, thế nên việc ghi nhớ nó không hề khó mà ngược lại còn rất đơn giản và đời thường. Trong bài viết này, bạn đọc hãy cùng Language Link Academic ôn tập lại các từ vựng tiếng Anh về siêu thị cơ bản để tự tin bước vào các siêu thị lớn tại nước ngoài nhé.
Bạn đang xem: Siêu thị tiếng anh là gì


Một số cụm từ tiếng Anh liên quan đến chủ đề siêu thị
1. go shopping | đi mua sắm |
2. go on spending spree | mua sắm thỏa thích |
3. Hang out at the mall | dạo chơi ở khu mua sắm |
4. try on clothes | thử quần áo |
5. have in stock | còn hàng trong kho |
6. wait in the checkout queue | chờ ở hàng đợi thanh toán |
7. Load a trolley/a cart | chất đầy xe đựng hàng |
8. | đẩy xe đựng hàng |
9. Pay in cash | trả bằng tiền mặt |
10. Pay by credit card | trả bằng thẻ tín dụng |
11. be on special offer | được khuyến mãi đặc biệt |
12. ask for a refund | yêu cầu hoàn lại tiền |
13. exchange an item/a product | đổi sản phẩm, hàng hóa |
14. ask for receipt | yêu cầu hóa đơn |
15. get a receipt | nhận hóa đơn |
16. Buy 1 get 1 free | Mua một tặng một |
Từ vựng tiếng Anh về siêu thị là nhóm từ vựng gần gũi với cuộc sống hàng ngày của chúng ta bởi bạn sẽ phải thường xuyên sử dụng nếu sinh sống hoặc du lịch ở nước ngoài. Bên cạnh đó, việc nắm chắc các từ vựng tiếng Anh về siêu thị cũng giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp hoặc hỏi thăm người nước ngoài về các món hàng mà bạn cần, cùng với đó hiểu biết nhiều vốn từ về chủ đề này cũng sẽ giúp vốn từ vựng tiếng Anh của bạn thêm phong phú.
Ngoài ra, để học và giao tiếp tốt bằng tiếng Anh phục vụ cho công việc của mình bạn có thể gia khóa học tiếng Anh chuyên nghiệp của Link Language Academic nhé. Chúc các bạn thành công!