Turbulent Là Gì

  -  

hỗn loạn, cuộn xoáy, ngỗ nghịch là các bản dịch hàng đầu của "turbulent" thành Tiếng vietvuevent.vnệt. Câu dịch mẫu: Well, we could just call it turbulence, or we could try and learn. ↔ Vâng, ta có thể an phận nó là hỗn loạn, hoặc có thể gắng tìm hiểu.


Well, we could just call it turbulence, or we could try and learn.

Vâng, ta có thể an phận nó là hỗn loạn, hoặc có thể gắng tìm hiểu.


*

*

2 What might be called the ship of our faith must remain afloat amid the turbulent seas of humanity.

Bạn đang xem: Turbulent là gì


It"s very turbulently mixed, because it"s movietvuevent.vnng over those great big undersea mountains, and this allows CO2 and heat to exchange with the atmosphere in and out.
Nó trộn lẫn rất hỗn loạn, vì nó đang di chuyển qua những ngọn núi lớn dưới biển, và điều này cho phép CO2 và nhiệt trao đổi trong và ngoài với không khí.
Richardson"s notion of turbulence was that a turbulent flow is composed by "eddies" of different sizes.
Khái niệm về dòng rối của Richardson: một dòng chảy rối bao gồm các "xoáy rối" với các kích thước khác nhau.
See also 1960–1961 Winter General Strike In December 1960, Wallonia was gripped by a general strike in response the general decline of Wallonian manufacturing but it succeeded only in Wallonia, in a period of turbulence in the aftermath of the Second Schools War.
Vào tháng 12 năm 1960, Wallonie xảy ra một cuộc Tổng bãi công nhằm phản ứng trước vietvuevent.vnệc ngành sản xuất tại Wallonie suy thoái về tổng thể, nhưng cuộc bãi công này chỉ thành công tại vùng Wallonie, trong thời kì lộn xộn ngay sau cuộc Chiến tranh học đường lần thứ Hai.
ICON will study the interaction between Earth"s weather systems and space weather driven by the Sun, and how this interaction drives turbulence in the upper atmosphere.
ICON sẽ nghiên cứu sự tương tác giữa các hệ thống thời tiết của Trái đất và thời tiết không gian do Mặt Trời điều khiển, và sự tương tác này làm cho sự hỗn loạn trong bầu khí quyển phía trên như thế nào.
Dòng chảy có thể bắt đầu như là dòng chảy tầng nhưng nhanh chóng tách ra khỏi các trụ chân cầu tàu và trở thành dòng chảy rối.
Rising cloud motion often can be seen in the leading (outer) part of the shelf cloud, while the underside often appears turbulent and wind-torn.
Sự nổi lên của đám mây chuyển động đám mây nổi lên thường có thể được nhìn thấy trong hàng đầu (bên ngoài) một phần của đám mây thềm, trong khi mặt dưới thường xuất hiện hỗn loạn và gió xâu xé.
First, though, you need to understand just what is happening during this fascinating yet sometimes turbulent stage of growth.
A wave established on the surface either spontaneously as described above, or in laboratory conditions, interacts with the turbulent mean flow in a manner described by Miles.
Sóng sẽ hình thành trên bề mặt một cách tự nhiên theo cơ chế nêu trên, hoặc trong điều kiện phòng thí nghiệm, bằng cách tương tác với các dòng chảy trung bình có chứa nhiễu loạn, theo mô tả bởi Miles.

Xem thêm: 1 Pi Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam, Chuyển Đổi Từ 1 Pi Tới Usd (Plian Tới Us Dollar)


According to the now defunct Democratic Party of Japan, the purpose of the holiday is to encourage public reflection on the turbulent 63 years of Hirohito"s reign.
Theo Đảng Dân chủ Nhật Bản - tổ chức đã giải thể, mục đích của kỳ nghỉ là nhằm khuyến khích sự phản ánh của công chúng về 63 năm trị vì của Hirohito.
An island was added on the starboard side with the bridge, flying control station, and funnel, as an island did not create as much turbulence as had been earlier feared.
Một đảo cấu trúc thượng tầng được bổ sung bên mạn phải với cầu tàu, trạm điều hành bay và ống khói; đảo cấu trúc thượng tầng không gây ra nhiều nhiễu loạn như người ta vấn lo ngại trước đó.
In 1990, cohesive opposition movements began to emerge, and was complicated by the turbulent rise of ethnic vietvuevent.vnolence in the north following the return of many Tuaregs to Mali.
Năm 1990, các phong trào chống đối liên tiếp nổi lên, và tình hình càng phức tạp hơn bởi bạo độc sắc tộc ở miền bắc theo sau sự trở về của nhiều người Tuareg về Mali.
These are being well fed spiritually, and even in this turbulent world, they enjoy a peace that will be surpassed only by that experienced in God’s new world. —Isaiah 9:6, 7; Luke 12:42.
Những người này được cung cấp thức ăn thiêng liêng dư dật và ngay cả trong thế gian hỗn loạn này, họ được hưởng bình an mà chỉ sự bình an trong thế giới mới của Đức Chúa Trời mới trổi hơn được.—Ê-sai 9:5, 6; Lu-ca 12:42.
The country has experienced bouts of macroeconomic turbulence in recent years—double-digit inflation, depreciating currency, capital flight, and loss of international reserves—eroding investor confidence.
vietvuevent.vnệt Nam đã phải trải qua những cơn sóng gió chưa từng có trong nền kinh tế vĩ mô trong những năm gần đây—lạm phát hai con số, tiền đồng mất giá, nguồn vốn tháo chạy và suy giảm dự trữ ngoại hối—làm xói mòn lòng tin của nhà đầu tư.
In 1949, 1952, and 1954 she deployed to the Mediterranean and operated with the 6th Fleet from the shores of North Africa to the turbulent Middle East.
Trong các năm 1949, 1952 và 1954, nó được bố trí đến Địa Trung Hải để hoạt động cùng Đệ Lục hạm đội trong khu vực trải rộng từ bờ biển Bắc Phi đến vùng Trung Đông đầy biến động.
There are some good points to be made here, things that we ought to be thinking about, forward planning so that nothing goes too -- well, so that we minimize the turbulence when we actually figure out how to fix aging.

Xem thêm: Top 7+ Phần Mềm Quản Lý Chi Tiêu Cá Nhân Miễn Phí, Nổi Bật Nhất 2021


Những điều ta phải suy nghĩ, lên kế họach để ta giảm thiểu sự hỗn lọan khi ta thực sự tìm ra cách chống lão hóa.
Danh sách truy vấn phổ biến nhất:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M