Xe máy tiếng anh là gì

  -  

Trở lại với chuyên mục về các phương tiện giao thông trong tiếng anh, chúng ta sẽ tìm hiểu về một loại phương tiện giao thông đang chiếm tỉ trọng lớn nhất hiện nay đó chính là xe máy. Có nhiều loại xe máy được bán trên thị trường nhưng thông thường thì mọi người chỉ phân loại thành 2 loại đó là xe máy loại dùng xăng và xe máy dùng điện (xe máy điện). Trong bài viết này, vietvuevent.vn sẽ giúp các bạn biết xe máy tiếng anh là gì, nhưng loại xe mà chúng ta đề cập ở đây là loại xe dùng động cơ chạy xăng chứ không phải xe chạy điện nhé.

Bạn đang xem: Xe máy tiếng anh là gì


*
Xe máy tiếng anh là gì

Xe máy tiếng anh là gì


Xe máy trong tiếng anh gọi là motorbike, phiên âm đọc là /ˈməʊ.tə.baɪk/. Từ này dùng để chỉ chung cho các loại xe máy, xe gắn máy nói chung nhưng là loại chạy xăng (dầu), còn xe máy chạy bằng động cơ điện sẽ dùng cách gọi khác.

Xem thêm: Chiết Xuất Nấm Men Yeast Extract Là Gì ? Chiết Xuất Men


Motorbike /ˈməʊ.tə.baɪk/

https://vietvuevent.vn/wp-content/uploads/2022/07/motorbike.mp3
*
Xe máy tiếng anh là gì

Lưu ý phân biệt giữa motorbike và motorcycle

Trong nhiều từ điển cũng như tài liệu thì bạn có thể thấy xe máy còn được gọi bằng một cái tên khác rất phổ biến đó là motorcycle. Cả hai từ motorbike và motorcycle đều được hiểu là cái xe máy, xe gắn máy nói chung. Tuy nhiên, theo tiếng anh thì mọi người sẽ nói là motorbike là chủ yếu, còn theo tiếng Mỹ thì mọi người lại nói là motorcycle là chủ yếu. Vậy nên theo tiếng anh thì bạn nói motorbike sẽ chuẩn hơn.

Xem thêm: What Is Proof Of Stake (Pos) In Crypto? ? What Is Proof Of Stake (Pos) In Crypto

*
Xe máy tiếng anh là gìMoped /ˈməʊ.ped/: xe đạp điệnFerry /ˈfer.i/: cái phàCoach /kəʊtʃ/: xe kháchTrain /treɪn/: tàu hỏaBicycle /’baisikl/: xe đạpSubmarine /ˌsʌb.məˈriːn/: tàu ngầmPushchair /ˈpʊʃ.tʃeər/: xe nôi dạng ngồi cho trẻ nhỏWheelchair /ˈwiːl.tʃeər/: xe lănShip /ʃɪp/: cái tàu thủy dùng trong du lịch, chở hành kháchPowerboat /ˈpaʊə.bəʊt/: thuyền có gắn động cơVan /væn/: xe tải cỡ nhỏTanker /ˈtæŋ.kər/: xe bồnCanoe /kəˈnuː/: cái ca nôDumper truck /ˈdʌm.pə ˌtrʌk/: xe benRide double /raɪd dʌb.əl/: xe đạp đôiBin lorry /ˈbɪn ˌlɒr.i/: xe thu gom rácPram /præm/: xe nôi cho trẻ sơ sinhRowing boat /ˈrəʊ.ɪŋ ˌbəʊt/: thuyền có mái chèoMotobike /ˈməʊ.tə.baɪk/: xe máyTaxi /ˈtæk.si/: xe tắc-xiTricycle /ˈtraɪ.sɪ.kəl/: xe đạp 3 bánh (thường cho trẻ em)Cyclo /ˈsaɪ.kləʊ/: xe xích lôMountain bike /ˈmaʊn.tɪn ˌbaɪk/: xe đạp leo núiSailboat /ˈseɪl.bəʊt/: thuyền buồmBus /bʌs/: xe buýtLiner /ˈlaɪ.nər/: du thuyềnTow truck /ˈtəʊ ˌtrʌk/: xe cứu hộRaft /rɑːft/: cái bèBike /baik/: cái xe (loại có 2 bánh)Rapid-transit /ˌræp.ɪdˈtræn.zɪt/: tàu cao tốcVessel /ˈves.əl/: cái tàu chở hàng, tàu thủyCovered wagon /ˌkʌv.əd ˈwæɡ.ən/: xe ngựa kéo có máiAmbulance /ˈæm.bjə.ləns/: xe cứu thươngKid bike /kɪd ˌbaɪk/: xe đạp cho trẻ emBarge /bɑːdʒ/: cái xà lan
*
Xe máy tiếng anh là gì

Như vậy, trong tiếng anh thì cái xe máy được gọi là motorbike, phiên âm đọc là /ˈməʊ.tə.baɪk/. Ngoài ra, trong tiếng anh cũng có một từ khác để nói về cái xe máy là motorcycle. Từ motorcycle vẫn có nghĩa là cái xe máy nói chung nhưng ít được sử dụng trong tiếng anh mà nó được sử dụng nhiều trong tiếng Anh – Mỹ hơn.