- dt. Chiều phía chủ yếu vào thời gian làm sao đó: xu chũm hoà hoãn xu rứa phát triển.
hd.1. Chiều hướng trở nên tân tiến. Đi ngược chở lại xu cố kỉnh cải tiến và phát triển của thời đại. 2. Hướng chuyển động chủ đạo trong một thời gian. Xu cầm hòa hoãn của tình hình.
xu cụ noun general trendtrendxu rứa giải tích: analytical trendxu nạm nén (địa chất): compaction trendxu cầm cố thẳng: rectilinear trendxu cầm cố ngôi trường kỳ: secular trendđoán trước tiến tốt lùi bởi đường xu thếPredict Forward or Backward with a Tredlinexu núm di truyềngenetic driftdriveindustrial momentumtrendđối chiếu xu thế: trkết thúc analysissự kiểm soát và điều chỉnh xu thế: trover adjustmentxu thế con đường cong: curvilinear trendxu ráng giá thành thiết lập bán: business trendxu chũm giá trị: trover valuexu ráng gớm tế: economic trendxu nắm lâu dài: secular trendxu rứa cách tân và phát triển (tài chính...): trend in developmentxu cố kỉnh phát triển (ghê tế): trkết thúc in developmentxu nắm tăng thêm, lên cao: upward trend2000 những xu cố béo của năm 2000mega trendsbiến chuyển, xu thay nđính hạnshort swingscác xu cầm Khủng năm 2000megatrends 2000gồm xu vắt lên giábuoyantgồm xu rứa tăngbuoyantmức, xu vậy tđuổi lên của chi phí lươngwage driftxu thay (của Thị phần...)runxu cố gắng bình ổnmoderate tonexu nỗ lực chủ đạomainstreamxu nỗ lực dân sốtrends in populationxu nỗ lực đi xuống trong chu kỳ kinh doanhdownturn in the business cyclexu cố kỉnh giá lên (Thị Trường cổ phiếu)strengthxu thế giảm phátdeflationary tendencyxu thay sút sútdowntrendxu nỗ lực thọ dàimajor swingsxu nắm thọ dàisecular viaxu cố lên giábuoyantxu nắm thị trườngtrends of marketxu nạm thị trườngtrends of the marketxu nỗ lực đồ dùng giáprice developments